Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
loạn xạ


ph. t. 1. Nói bắn bừa bãi không theo một hướng nhất định. 2. Bừa bãi, lộn xộn, không theo một hướng nhất định: Quân địch thua chạy loạn xạ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.